Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là A.NaNO2. B.NaOH. C.Na2O. D.Na.
Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 3,36 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A.8,1 gam. B.4,05 gam. C.1,35 gam. D.2,7 gam.
Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? A.CH3COOH. B. C6H5NH2. C.CH3OH. D.C2H5NH2.
Chất béo tripanmitin có công thức là A.(C17H35COO)3C3H5. B.(C17H33COO)3C3H5. C.(C15H31COO)3C3H5. D.(C17H31COO)3C3H5.
Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là A.(4), (2), (5), (1), (3). B.(3), (1), (5), (2), (4). C.(4), (1), (5), (2), (3). D.(4), (2), (3), (1), (5).
Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2? A.Gly-Val. B.Glucozơ. C.Ala-Gly-Val. D.metylamin.
C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol ? A.3B.4C.1D.2
Chất nào dưới đây có pH < 7 ? A.KNO3. B. NH4Cl. C. KCl. D. K2CO3.
Phát biểu nào sau đây sai? A.Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.C.Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là muối của axit béo và etylen glicol.
Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là A.49,61%. B.48,86%. C.56,32%. D.68,75%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến