cho 2 hàm số y = -x2 và y= -4x + 4 a ) vẽ đồ thị của 2 hàm số đã cho trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ b ) tìm tọa độ các giao điểm của 2 đồ thị trên ( bằng phép tính ) mọi người giúp em với mai em nộp

Các câu hỏi liên quan

3.Thực đơn nào sau đây được sắp xếp hợp lí: (2 Điểm) A. Món nộm - món lẩu – món súp - món tráng miệng . B. Món lẩu - món nộm – món rán - món nấu - món tráng miệng. C. Món nộm - món súp - món rán - món nấu - món tráng miệng . D. Món rán - món hấp - món lẩu - món nấu - món tráng miệng . 4.Trong bữa tiệc, để tỏ sự niềm nở, thân mật cần phải: (2 Điểm) A. Vừa nhai, vừa nói. B. Cầm đũa ,thìa trong tay , ra điệu bộ khi nói. C. Thường xuyên nói chuyện với người bên cạnh . D. Cả ba ý trên đều không nên . 5.Khăn ăn bằng giấy thường được đặt ở (2 Điểm) A. Dưới bát ăn chính. B. Trên miệng cốc. C. Trên miệng bát. D. Tất cả đều sai. 6.Thực phẩm của món nấu được làm chín: (2 Điểm) A. Trong hơi nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn B. Trong chất béo, nhiệt độ thấp, thời gian dài. C. Trong chất béo, nhiệt độ cao, thời gian ngắn. D. Trong nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn 7.Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn là: (2 Điểm) A. Để vật dụng ngang tầm với. B. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận. C. Khi đun n¬ước, đặt vòi ấm ở vị trí thích hợp. D. Sử dụng bếp điện, bếp gas, lò điện, lò gas, nồi điện, ấm điện,... đúng yêu cầu. 8.Để sử dụng và bảo quản các đồ dùng nhà bếp bằng nhôm cần chú ý (2 Điểm) A. Cẩn thận khi sử dụng vì dễ bị bóp méo. B. Không đánh bóng bằng giấy nhám. C. Không chứa thức ăn chứa nhiều muối ,axit lâu ngày. D. Cả 3 ý trên đều đúng 9.Khoanh tròn vào chữ cái tr¬ước các đáp án đúng: Trong chế biến món ăn, việc thực hiện công việc nào dưới đây là không bảo vệ môi trường? (2 Điểm) A. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn B. Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt. C. Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu không rõ nguồn gốc, vứt rác bừa bãi. D. Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến. E. Sắp xếp hợp lí và vệ sinh nơi chế biến. G. Vứt rác bừa bãi 10.Trình bày 1 số cách sắp xếp, trang trí nhà bếp thông dụng trong các hộ gia đình hiện nay. (10 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 11.Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn trong ngày nghỉ lễ và qui trình thực hiện thực đơn đó. (6 Điểm)3.Thực đơn nào sau đây được sắp xếp hợp lí: (2 Điểm) A. Món nộm - món lẩu – món súp - món tráng miệng . B. Món lẩu - món nộm – món rán - món nấu - món tráng miệng. C. Món nộm - món súp - món rán - món nấu - món tráng miệng . D. Món rán - món hấp - món lẩu - món nấu - món tráng miệng . 4.Trong bữa tiệc, để tỏ sự niềm nở, thân mật cần phải: (2 Điểm) A. Vừa nhai, vừa nói. B. Cầm đũa ,thìa trong tay , ra điệu bộ khi nói. C. Thường xuyên nói chuyện với người bên cạnh . D. Cả ba ý trên đều không nên . 5.Khăn ăn bằng giấy thường được đặt ở (2 Điểm) A. Dưới bát ăn chính. B. Trên miệng cốc. C. Trên miệng bát. D. Tất cả đều sai. 6.Thực phẩm của món nấu được làm chín: (2 Điểm) A. Trong hơi nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn B. Trong chất béo, nhiệt độ thấp, thời gian dài. C. Trong chất béo, nhiệt độ cao, thời gian ngắn. D. Trong nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn 7.Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn là: (2 Điểm) A. Để vật dụng ngang tầm với. B. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận. C. Khi đun n¬ước, đặt vòi ấm ở vị trí thích hợp. D. Sử dụng bếp điện, bếp gas, lò điện, lò gas, nồi điện, ấm điện,... đúng yêu cầu. 8.Để sử dụng và bảo quản các đồ dùng nhà bếp bằng nhôm cần chú ý (2 Điểm) A. Cẩn thận khi sử dụng vì dễ bị bóp méo. B. Không đánh bóng bằng giấy nhám. C. Không chứa thức ăn chứa nhiều muối ,axit lâu ngày. D. Cả 3 ý trên đều đúng 9.Khoanh tròn vào chữ cái tr¬ước các đáp án đúng: Trong chế biến món ăn, việc thực hiện công việc nào dưới đây là không bảo vệ môi trường? (2 Điểm) A. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn B. Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt. C. Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu không rõ nguồn gốc, vứt rác bừa bãi. D. Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến. E. Sắp xếp hợp lí và vệ sinh nơi chế biến. G. Vứt rác bừa bãi 10.Trình bày 1 số cách sắp xếp, trang trí nhà bếp thông dụng trong các hộ gia đình hiện nay. (10 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 11.Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn trong ngày nghỉ lễ và qui trình thực hiện thực đơn đó. (6 Điểm)

Question I. Find the word which has different sound in the part underlined. 1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped 2. A. cycled B. stayed C. decided D. played 3. A. naked B. watched C. worked D. stopped 4. A. looked B. lived C. laughed D. watched 5. A. started B. decided C. worked D. waited Question II. Choose the correct adjectives. Are you (interesting/ interested) in football? The football match was quite (exciting/ excited). I enjoyed it. It’s sometimes (embarrassing/ embarrassed) when you have to ask people for money Do you usually get (embarrassing/ embarrassed)? I had never expected to get the job. I was really (amazing/ amazed) when I was offer it. She has really very fast. She has made (astonishing/ astonished) progress I didn’t find the situation funny. I was not (amusing/ amused) It was a really (terrifying/ terrified) experience. Afterwards everybody was very (shocking/ shocked) Why do you always look so (boring/ bored)? Is your life really so (boring/ bored)? 10.He’s one of the most (boring/ bored) people I’ve ever met Question III. Complete the sentences with present participle (-ing) or past participle (-ed) form of the verb in brackets. The film wasn't as good as we had expected. (disappoint) The film was _________________________ . We were ________________________ with the film. Diana teaches young children. It's a very hard job but she enjoys it.(exhaust) She enjoys her job but it is often ______________________ . At the end of a day's work, she is often _______________________ . It's been raining all day. I hate this weather. (depress) This weather is _____________________ . This weather makes me ______________________ . It's silly to get ____________________ because of the weather. Clare is going to the United States next month. She has never been there before. (excite) It will be an ________________ experience for her. Going to new places is always ________________ . She is really __________________ about going to the United States . Question IV :Complete the sentences with although/in spite of/because/because of 1 ………………… it rained a lot, we enjoyed our holiday. 2 a, ……………………..... all our careful plans, a lot of things went wrong. b, …………… we'd phoned everything carefully, a lot of things went wrong. 3 a, I went home early ……………….……... I was feeling unwell. b, I went to work the next day………………… .... I was still feeling unwell. 4 a, She only accepted the job ....................................... the salary, which was very high. b, She accepted the job ……………………………….. the salary, which was rather low. 5 a, I managed to get to sleep ………………………... there was a lot of noise. b, I couldn't get to sleep ………………………………...... the noise. 6.He never has accidents ………………. he always drives carefully. Question VI: Make one sentence from two. Use the word(s) in brackets in your sentences. 1. They have very little money. They are happy.(in spite of) ..................................................................................................................................... 2. He is so young. His acting is excellent. (although) ..................................................................................................................................... 3. The film was made twenty years ago. Many people have enjoyed seeing it. (However) ..................................................................................................................................... 4. I got very wet in the rain. I was only out for five minutes.(Even though) ........................................................................................................................... 5. I stayed at home because of a big storm (because) ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ANH EM GIUP MINH NHE