Cho các chất sau: etylamin; anilin; dimetylamin; trimetylamin. Số chất amin bậc 2 làA. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Hỗn hợp X gồm 3 peptit A,B,C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỷ lệ số mol nA : nB : nC = 2 : 3 : 5 . Thủy phân hoàn toàn X thu được 60 gam Glyxin; 80,1 gam Alanin và 117 gam Valin. Biết số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m làA. 256,2. B. 262,5. C. 252,2. D. 226,5.
Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?A. NH3. B. CH3COONH4. C. CH3CH2OCH3. D. CH3CH2NH2.
Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X làA. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-[CH2]2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-[CH2]3-COOH
Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1. B. oxi luôn có số oxi hoá –2. C. hiđro luôn có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....). D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2.
Cho 17,7 gam một amin no đơn chức bậc hai tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của amin làA. CH3NH2. B. C2H5-NH-CH3 C. CH3-NH-CH3 D. C2H5-NH-C2H5
Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lượng N. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Câu trả lời nào sau đây là sai?A. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no. B. X là hợp chất amin. C. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x − y = -1. D. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1.
X là amin no, đơn chức, mạch hở và Y là amin no, 2 lần amin, mạch hở có cùng số cacbon.- Trung hoà hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl, tạo ra 43,15 gam hỗn hợp muối.- Trung hoà hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl, tạo ra p gam hỗn hợp muối.Giá trị của p làA. 40,9 gam. B. 38 gam. C. 48,95 gam. D. 32,525 gam.
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết phân tử khối của các amin đều < 80. Công thức phân tử của các amin làA. CH3NH2, C2H5NH2 và C3H7NH2. B. C2H3NH2, C3H5NH2 và C4H7NH2. C. C2H5NH2, C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C3H7NH2, C4H9NH2 và C5H11NH2.
Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 13 để được một dung dịch có pH = 12:A. 10 ml. B. 20 ml. C. 50 ml. D. 90 ml.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến