Trong số các loại tơ sau:(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n.(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n.(3) [C6H7O2(OOC-CH3]n.Tơ thuộc loại sợi poliamit là:A. (1), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3).
Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ X cần dùng 13,44 lít O2 thu được 13,44 lít CO2 và 10,8 gam H2O. Biết 170 < X < 190, các khí đo ở đktc, X có CTPT là A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.
Este A no, mạch hở có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Khi cho 14,6 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,4 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là A. CH3COO–CH2–COOCH3. B. HCOO–C2H4–OOCC2H5. C. CH3COO–C2H2–COOCH3. D. CH3OOC–CH2–COOC2H5.
Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit với H% =70%, thu được dung dịch X. Cho dd AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m (g) Ag. Giá trị của m là:A. 6,75. B. 13,5. C. 10,8. D. 9,45.
Cho các nhận định sau:(1) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.(2) Trong các hợp kim: Fe - Sn, Fe - Cu, Fe - Ni, Fe - Ag thì hợp kim bị ăn mòn chậm nhất là Fe - Ni.(3) Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.(4) Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.(5) Khi điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ thì tại catot xảy ra sự khử Na.(6) Điện phân và ăn mòn điện hóa đều có quá trình oxi hóa xảy ra ở Anot.Số nhận định đúng làA. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa, để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì chỉ cần tối thiểu 100ml dung dịch NaOH. Giá trị của m làA. 72,0. B. 64,8. C. 75,6. D. 90,0.
Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O), mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để trung hoà dung dịch KOH dư trong A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai muối Z. Giá trị của a là A. 14,86 gam. B. 16,64 gam. C. 13,04 gam. D. 13,76 gam.
Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồmA. một axit và một este. B. một este và một rượu. C. hai este. D. một axit và một rượu.
Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gam X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hoà tan m gam hỗn hợp X bằng HNO3 dư, thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m làA. 11,2 gam. B. 25,2 gam. C. 43,87 gam. D. 6,8 gam.
Cho dãy chuyển hóa: xenlulozơ → A → B → C → Polibutađien. Các chất A, B,C là những chất nào sau đây?A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. B. Glucozơ, C2H5OH, but-1,3-đien. C. Glucozơ, CH3COOH, HCOOH. D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến