Bài 1. (1 điểm) Xác định giá trị các chữ số trong các số :
Số
Giá trị chữ số 3
Giá trị chữ số 5
275,103
....................................
........................................
3126487,52
....................................
..........................................
Bài 2. (1,5 điểm) Điền vào chỗ ........
ĐỌC SỐ
VIẾT SỐ
Tám và bảy phần tám
..............
Số thập phân có: Mười đơn vị và hai mươi ba phần nghìn
..............
....................................................................................................................
....................................................................................................................
23,255
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
17,957 + 395,23
728,49 - 561,7
7,65 x 3,7
156 : 4,8
Bài 4. (2,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số lớn nhất trong các số thập phân: 0,459; 0,549; 0,495; 0,594 là:
A. 0,594
B. 0,549
C. 0,459
D. 0,495
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3tấn 50kg = ..... tấn
A. 3,50
B. 30,50
C. 3,500
D. 3,05
c) Một lớp học có 30 học sinh trong đó có 14 bạn nữ. Tỉ số % bạn nữ so với bạn nam là:
A. 87,5
B. 46,66
C. 3500
D. 114,28
d) Có: 630ha = ....... km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,63
B. 6,3
C. 63
D. 6300
đ) 23,45 : 1000 = ….
A. 23,450
B. 0,2345
C. 0,02345
D. 23450
Bài 5. (2 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh 15,5 cm và đoạn DM là 6,2cm (như trong hình vẽ bên.)
a. Tính diện tích hình tam giác ACM (phần tô màu)
b. Nối BM cắt AC tại N. Tính diện tích tam giác NCM.
MONG MỌI NGƯỜI GIẢI GIÚP MÌNH