Hoà tan 3,6 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thu được là A. 3,36 lít B.1,12 lít C.2,24 lít D. 4,48 lít
Để điều chế kim loại K người ta dùng phương pháp A.điện phân KCl nóng chảyB. điện phân dung dịch KCl không có màng ngănC. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ caoD.điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?A.Fe(NO3)3. B.CuCl2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3
Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây? A.Mg2+. B.Zn2+. C. Cu2+. D. Al3+.
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?A. Rượu etylic. B. Glucozơ. C. Axit axetic. D.Etylamin.
Phát biểu nào sau đây là đúng?A.Tơ visco là tơ tổng hợpB.Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).C.Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.D.Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng
Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m làA.12,5. B. 25,0. C. 19,6. D. 26,7.
Chất X có công thức phân tử là C4H7O2Cl. Biết rằng 1 mol X tác dụng được với 2 mol NaOH, tạo ra ancol đa chức. Chất X có công thức cấu tạo là .A. ClCH2COOCH2CH3. B.CH3COOCH2CH2Cl C.CH3COOCH(Cl)CH3. D.HCOOCH(Cl)CH2CH3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3(b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4(d) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa làA.3B.2C.5D.4
Chất X vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng. X là chất nào sau đây? A.Glixin (NH2CH2COOH) B. Anilin (C6H5NH2)C.Glixerol (C3H5(OH)3) D. Phenol (C6H5OH)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến