Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính V. A.0,672 lít. B.0,224 lít. C.0,336 lít. D.0,448 lít.
Phương pháp giải: Viết phương trình ion thu gọn, so sánh ion dư, ion hết trong phương trình Tính số mol NO theo ion hết, tính thể tích khí NO Giải chi tiết:Ta có: \({n_{Cu}} = \frac{{3,2}}{{64}} = 0,05\left( {mol} \right)\) \({n_{{H^ + }}} = {n_{HN{O_3}}} + 2{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,08 + 2.0,02 = 0,12\left( {mol} \right)\) \({n_{N{O_3}^ - }} = {n_{HN{O_3}}} = 0,08\left( {mol} \right)\) PT ion thu gọn: 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Ban đầu: 0,05 0,12 0,08 Ta thấy: \(\frac{{0,05}}{3} > \frac{{0,12}}{8} < \frac{{0,08}}{2}\) → H+ hết, phản ứng tính theo H+ Theo PTHH: nNO = 1/4.nH+ = 1/4.0,12 = 0,03 mol ⟹ VNO = 0,03.22,4 = 0,672 (lít) Đáp án A