Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. B. 4NaOH 4Na + 2H2O. C. CaCO3 + 2KHSO4 CaSO4 + K2SO4 + CO2↑ + H2O. D. CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + 2HClO.
Để bảo quản kim loại kiềm Na, K trong phòng thí nghiệm người ta thường:A. Ngâm chúng trong phenol. B. Ngâm chúng trong dầu hoả. C. Ngâm chúng trong ancol. D. Ngâm chúng trong nước.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: $\displaystyle \text{CaO}\xrightarrow{\text{+X}}\text{CaC}{{\text{l}}_{\text{2}}}\xrightarrow{\text{+Y}}\text{Ca(N}{{\text{O}}_{\text{3}}}{{\text{)}}_{\text{2}}}\xrightarrow{\text{+Z}}\text{CaC}{{\text{O}}_{\text{3}}}\text{.}$Công thức của X, Y, Z lần lượt làA. Cl2, AgNO3, MgCO3. B. Cl2, HNO3, CO2. C. HCl, HNO3, Na2CO3. D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K làA. Chế tạo thuỷ tinh hữu cơ. B. Chế tạo tế bào quang điện. C. Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. D. Sản xuất NaOH và KOH.
Sục 0,224 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 0,05M và KOH 0,2M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 0. B. 3. C. 1. D. 0,5.
Trong các dung dịch sau HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 làA. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Cho 94,8 gam phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) tác dụng với 350 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị m làA. 56,375 gam. B. 48,575 gam. C. 101,115 gam. D. 111,425 gam.
Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol . Nếu chỉ dùng nước vôi trong có nồng độ Ca(OH)2 pM để làm giảm độ cứng của nước thì thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng của nước trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, p làA. . B. . C. . D. .
Cho các nhận xét sau về muối Na2CO3:(1) Là chất rắn màu trắng tan nhiều trong nước, bền với nhiệt.(2) Là muối của axit yếu, dung dịch có môi trường bazơ, tác dụng với nhiều kim loại.(3) Tác dụng với axit mạnh tạo khí CO2 và cho phản ứng trao đổi với một số muối.(4) Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 thấy xuất hiện bọt khí ngay sau đó.(5) Điều chế Na2CO3 bằng cách nhiệt phân NaHCO3 hoặc cho CO2 dư tác dụng với NaOH.(6) Là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi.Số nhận xét đúng làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch Ca(OH)2 2M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 12 gam. Giá trị của V làA. 500. B. 400. C. 150. D. 600.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến