Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,4032. C. 0,896. D. 0,8064.
nMg(NO3)2 = nMg = 0,2
m muối = 30 gam —> nNH4NO3 = 0,005
Bảo toàn electron: 2nMg = 8nNH4+ + 10nN2
—> nN2 = 0,036
—> V = 0,8064 lít
Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5Cl.
B. HCOOC2H5, C6H5OH.
C. C2H5OH, C6H5OH, C2H5OH, HCOOH.
D. CH3OCH3, C2H5Cl, CH3COOCH3, CH3CHO.
Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. Este thuộc loại nào
A. đơn chức B. hai chức
C. ba chức D. không xác định
Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, glucozơ, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Cho các phát biểu sau: (1) Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (2) Dung dịch metylamin, anilin làm đổi màu quỳ tím sang xanh. (3) Có thể tạo ra tối đa 4 đồng phân đipeptit từ các amino axit Gly và Ala. (4) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. (5) Tripeptit Gly – Gly – Ala có phân tử khối là 203. (6) Polime được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là poli(metyl metacrylat). Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Cho 4,45 gam α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức của X là
A. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.
B. H2N – CH(CH3) – COOH.
C. H2N – CH2 – COOH.
D. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các cacbohiđat đều có phản ứng thủy phân. (2) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (3) Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn tạo muối và ancol. (4) Tripanmitin có chứa 104 nguyên tử H. Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Cho 0,1 mol este A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 gam một ancol B. Vậy công thức của B là
A. C2H4(OH)2
B. CH2(CH2OH)2
C. CH3-CH2-CH2OH
D. CH3-CH2-CHOH-CH2OH
Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, hiđro chiếm 8,11% về khối lượng. Tổng số đồng phân este của X là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Dung dich Fe2(SO4)3 tác dụng với lượng dư kim loại nào tạo dung dịch chứa hai loại muối?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este X, Y no, đơn chức, mạch hở cần 3,976 lit oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. HCOOC3H7 và HCOOC4H9.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến