Cho 4,9 gam Val-Ala-Gly tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 7,81. B. 7,09. C. 7,45. D. 8,17.
nVal-Ala-Gly = 0,02
Val-Ala-Gly + 2H2O + 3HCl —> Muối
0,02……………0,04…….0,06
Bảo toàn khối lượng:
m muối = mVal-Ala-Gly + mH2O + mHCl = 7,81 gam
Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
A. AgNO3. B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.
Cho các phát biểu về cacbohiđrat: (a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ. (b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của củ sắn tươi thì thấy nhuốm màu xanh tím. (c) Khi nhúng một nhúm bông vào cốc đựng nước Svayde (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac), khuấy đều thì nhúm bông bị hòa tan tạo thành dung dịch nhớt. (d) Fructozơ làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. (b) Nhúng thanh Al vào dung dịch NaOH. (c) Nhúng dây Mg vào dung dịch chứa CuCl2 và HCl. (d) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3. (e) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Cho 18,2 gam hỗn hợp gồm ancol propylic và ancol no, mạch hở X tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Lượng H2 sinh ra từ phản ứng của 2 ancol là như nhau. CTCT của ancol X là:
A. C2H5OH B. C3H6(OH)2
C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3
Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 7,84. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 12,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 8,4. D. 16,8.
Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3). Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X cần vừa đủ 2,82 mol O2, thu được 2,01 mol CO2 và 1,84 mol H2O. Mặt khác, cho 46,98 gam X trên tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,165. B. 0,330. C. 0,110. D. 0,220.
Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol.
Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa học?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với
A. dung dịch NaOH. B. khí Cl2.
C. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung dịch HCl.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến