Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l, để trung hoà 20ml dung dịch X cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác lấy 20ml dung dịch X cho tác dụng với AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87g kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt làA. 1 và 0,5 B. 1 và 2 C. 0,5 và 1 D. Tất cả đều sai
Các nguyên tố halogen là những chất cóA. Tính khử mạnh. B. Tính oxi hóa mạnh. C. Tính axit mạnh. D. Tính bazơ mạnh.
A là hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg. Để hòa tan hết A trong axit sunfuric đặc nóng, thu được khí 0,3 mol SO2 duy nhất, thì khối lượng H2SO4 cần thiết làA. 58,8 gam B. 19,6 gam C. 39,2 gam D. 29,4 gam
Tỉ lệ thể tích của hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng metan và thể tích oxi cần thiết để đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon đó là 1 : 6,5. Hiđrocacbon đó làA. Butan. B. Pentan. C. Etan. D. Propan.
Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2-đimetylpropan là(1) CH3C(CH3)2CH2Cl (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 (3) CH3ClC(CH3)3A. (1) ; (2) B. (2) ; (3). C. (2). D. (1).
Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO4. R cho hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro theo khối lượng. R là nguyên tố nào sau đâyA. Photpho B. Clo C. Brom D. Iot
Số oxi hóa của S trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 (H2SO4.SO3)A. +2 B. +4 C. +6 D. +8
Thể tích khí clo cần phản ứng với kim loại M bằng 1,5 lần lượng khí sinh ra khi cho cùng lượng kim loại đó tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric dư trong cùng điều kiện. Khối lượng muối clorua sinh ra trong phản ứng với clo gấp 1,2886 lần lượng sinh ra trong phản ứng với axit clohiđric. M là kim loại nào sau đâyA. Al B. Cr C. Fe D. K
Cho 2,24 lit (đktc) khí H2S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồmA. NaHS và Na2S. B. NaHS. C. Na2S. D. Na2S và NaOH.
Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y làA. 57ml. B. 75ml. C. 55ml. D. 90ml.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến