Cho 6,4 gam Cu tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối với hidro là 19. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là bao nhiêu?
nCu = 0,1, nNO = a và nNO2 = b
Bảo toàn electron: 3a + b = 0,1.2
m khí = 30a + 46b = 19.2(a + b)
—> a = b = 0,05
nHNO3 = 4a + 2b = 0,3
—> CM = 1,5M
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng, dư. (b) Cho dung dịch Na2CrO4 vào dung dịch chứa NaI và H2SO4 loãng, dư. (c) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ. (e) Nhiệt phân Fe(NO3)3. Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở được tạo bởi các ancol no gồm hai este đơn chức và một este hai chức (trong đó có hai este có cùng số nguyên tử C). Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,24 mol H2 (xúc tác Ni, t°C) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 23,08 gam hỗn hợp T gồm các muối của axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 29,0%. B. 14,7%. C. 14,5%. D. 29,4%.
Cho các nhận định sau: (1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2. (2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magiê. (3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI). Số nhận định đúng là.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Cho 0,275 mol NH3 và V ml dung dịch H3PO4 1M phản ứng hết với nhau thu được dung dịch X, biết rằng X phản ứng tối đa với 0,3 mol NaOH. Tính khối lượng muối khan trong X
A. 14,7 B. 14,9 C. 14,475 D. 13,235
Cho các cặp chất sau đều có tỉ lệ mol 1 : 1: (a) Ca và Al2O3; (b) Na và Al; (c) AgNO3 và Fe(NO3)2; (d) Al(OH)3 và NaoH; (e) Na và (NH4)2CO3; (g) Ba và AlCl3. Số cặp chất tan hoàn toàn trong nước dư, chỉ thu được dung dịch trong suốt là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Đun nóng một α-aminoaxit X (no, mạch hở) thu được tripeptit Y. Đốt cháy Y trong O2 vừa đủ, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng bình tăng 6,588 gam và thoát ra 0,4032 lít khí (đktc). X là:
A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. Lysin
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Hiđrat hóa hoàn toàn etylen trong môi trường axit, đun nóng. (b) Đun nóng propyl axetat trong dung dịch NaOH loãng. (c) Hiđrat hóa hoàn toàn axetilen có mặt xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 800C. (d) Xà phòng hóa triolein trong dung dịch kiềm. (e) Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit với H2 dư (xúc tác Ni, t0). (g) Đun nóng etyl acrylat với dung dịch NaOH loãng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp tạo ra ancol etylic là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều mạch hở, có cùng số liên kết pi, MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 8,36 gam E cần dùng vừa đủ 0,43 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,36 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,04 gam muối và hỗn hợp F chứa 2 ancol đơn chức (không có metanol). Từ lượng ancol trên có thể điều chế được tối đa 4,42 gam hỗn hợp ete. Phần trăm khối lượng của X trong E là:
A. 61,72% B. 53,18% C. 47,94% D. 64,08%
Cho 26,16 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và x mol HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O và H2; đồng thời thu được dung dịch Z và 1,68 gam một kim loại không tan. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 12,375. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z (không có oxi), thu được 38,0 gam kết tủa. Lấy toàn bộ lượng kết tủa này đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 28,0 gam rắn khan. Giá trị của x là:
A. 0,10 B. 0,12 C. 0,09 D. 0,16
Một hỗn hợp M gồm 1 axit đơn chức X và một ancol đơn chức Y (tỉ lệ mol nX : nY = 3 : 2) và 1 este Z tạo nên từ X và Y. Cho M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH tạo ra 37,6 gam muối và 13,8 gam ancol. Tên của Z là
A. metyl metacrylat B. etyl propionat
C. metyl acrylat D. etyl acrylat
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến