Đáp án:
a,
`-` CTHH của oxit cần tìm: `CuO`.
`-` Gọi tên: Đồng (II) oxit.
Giải thích các bước giải:
a,
`-` Gọi kim loại hóa trị II là `R`.
`\to` Oxit của kim loại hóa trị II là: `RO`.
Phương trình hóa học:
`RO + H_2SO_4 \to RSO_4 + H_2O`
`-` Đổi `100\ (ml)=0,1\ (l).`
`-` `n_{H_2SO_4}=0,1\times 1=0,1\ (mol).`
`-` Theo phương trình: `n_{RO}=n_{H_2SO_4}=0,1\ (mol).`
`\to M_{RO}=\frac{8}{0,1}=80` (g/mol).
`\to M_{R} + M_{O}=80`
`\to M_{R}=80-M_{O}=80-16=64` (g/mol).
`\to R` là Đồng `(Cu)`.
`\to` CTHH của oxit cần tìm là: `CuO`
`-` Gọi tên: Đồng (II) oxit.
b,
Phương trình hóa học:
`CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O`
`CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O`
`CuO + NaOH \to` Không phản ứng.
`CuO + SO_2 \to` Không phản ứng.
\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)