Cho a + b + c = 0. Chứng minh a^4+ b^4+ c^4= 2.(a.b + a.c + b.c)

Các câu hỏi liên quan

CHÉP CÁI NÀY VÔ VỞ CHO MÌNH NHÉ . CHỈ NHẬN CHÉP VÔ VỞ . Y/C : DỄ NHÌN AUTO HAY NHẤT NHA :D Soạn Chị em Thúy Kiều Câu 1 (trang 83 sgk Ngữ Văn 9 Tập 1): - 4 câu đầu : vẻ đẹp chung của hai chị em. - 4 câu tiếp : miêu tả vẻ đẹp Thúy Vân. - 16 câu còn lại : tài sắc của Thúy Kiều. Kết cấu đoạn thơ đi từ khái quát đến cụ thể. Câu 2 (trang 83 sgk Ngữ Văn 9 Tập 1): - Hình tượng ước lệ khi gợi tả vẻ đẹp Thúy Vân (trăng, hoa, tuyết, ngọc, mây) : khuôn trăng (khuôn mặt tròn trịa như trăng rằm), hoa cười (nụ cười tươi tắn xinh đẹp), ngọc thốt (lời nói nhẹ, trong trẻo quý giá), mây thua nước tóc (mái tóc dài, dày, bóng mượt), tuyết nhường màu da (làn da trắng hơn cả tuyết). - Vân có vẻ đẹp viên mãn, đầy đặn hài hòa với thiên nhiên. Một vẻ đẹp dịu dàng, đoan trang, khuôn phép, nết na, thùy mị. Dự báo cuộc đời bình lặng, suôn sẻ. Câu 3 (trang 83 sgk Ngữ Văn 9 Tập 1): Vẻ đẹp Thúy Kiều so với khi tả Thúy Vân : - Giống : lấy thiên nhiên làm chuẩn mực cái đẹp, hai vẻ đẹp đểu đạt mức hoàn mĩ. - Khác : Kiều không được tả từng đường nét khuôn mặt, nhưng đặc biệt gợi tả đôi mắt trong như nước mùa thu (Làn thu thủy…). Vẻ đẹp của Kiều sắc sảo, mặn mà, nàng là một tuyệt thế giai nhân. Thiên nhiên thua, nhường với vẻ đẹp của Vân thì phải hờn ghen với vẻ đẹp của Kiều. Đây là lối miêu tả đòn bẩy, tả vẻ đẹp của Vân để tôn vinh sắc đẹp của Kiều. Câu 4 (trang 83 sgk Ngữ Văn 9 Tập 1): Vẻ đẹp tài năng và tâm hồn của Kiều : cầm, kì, thi, họa đạt mức lí tưởng, hiếm có trong thiên hạ, vượt trội hẳn phần sắc ; Kiều và có tâm hồn thanh cao, đa sầu, đa cảm, cuộc sống nề nếp và hạnh phúc. → Thúy Kiều là người tài sắc vẹn toàn, tuyệt thế giai nhân. Câu 5 (trang 83 sgk Ngữ Văn 9 Tập 1): “thua” và “nhường” khi tả Thúy Vân có sắc thái nhẹ nhàng, yên bình hơn, dự báo số phận êm ả, phẳng lặng. Còn vẻ đẹp Kiều thì thiên nhiên “ghen” và “hờn”, sắc thái biểu cảm như báo trước sẽ có sự giành giật, dự báo một số phận đầy sóng gió. Câu 6 (trang 83 sgk Ngữ Văn 9 Tập 1): Bức chân dung Thúy Kiều nổi bật hơn. Thúy Vân được miêu tả để tô nền bật lên vẻ đẹp Thúy Kiều. Trong khi Nguyễn Du giành 4 câu thơ để tả Vân thì có đến 16 câu tả Kiều. Hơn nữa, mọi vẻ đẹp của Vân đều có phần đứng nấp vẻ “sắc sảo, mặn mà” của Kiều, Kiều ngoài nhan sắc còn được miêu tả về tài năng bội phần.

Câu 1: Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống Câu 2: Hiện động vật nguyên sinh có A. 400 loài B. 4000 loài C. 40000 loài D. 400000 loài Câu 3: Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống tự do A. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi B. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng giày C. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị D. Trùng giày, trùng sốt rét, trùng kiết lị Câu 4: Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống kí sinh A. Trùng giày, trùng sốt rét B. Trùng roi, trùng kiết lị C. Trùng biến hình, trùng giày D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét Câu 5: Động vật nguyên sinh nào không có cơ quan di chuyển A. Trùng roi B. Trùng sốt rét C. Trùng giày D. Trùng biến hình Câu 6: Động vật nguyên sinh nào có thể sinh sản tự dưỡng như thực vật A. Trùng roi B. Trùng biến hình C. Trùng kiết lị D. Trùng giày Câu 7: Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có hình thức dinh dưỡng A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng c. Vừa tự dưỡng, vừa dị dưỡng D. Hoại dưỡng Câu 8: Đặc điểm sinh sản ở động vật nguyên sinh là A. Chỉ sinh sản phân đôi B. Sinh sản theo hình thức tiếp hợp C Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi hoặc nảy chồi D. Phần lớn sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, một số loài sinh sản hữu tính (tiếp hợp) Câu 9: Hóa thạch của loài nào là chỉ thị cho các địa tầng có dầu hỏa A. Trùng roi B. Trùng biến hình C. Trùng giày D. Trùng lỗ Câu 10: Động vật nguyên sinh có tác hại A. Là thức ăn cho động vật khác B. Chỉ thị môi trường C. Kí sinh gây bệnh D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất