Cho các phản ứng sau:(1) NaHCO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + NaOH + H2O(2) 2NaHCO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O(3) NaHSO4 + BaCl2 -> BaSO4 + NaCl + HCl(4) 3Cl2 + 6KOH -> 5KCl + KClO3 + 2H2O(5) 4HCl + MnO2 -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O.Các phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là:A.2,3,2005B.2,3,2004C.2,4,2005D.1,2,2005
Cho các phát biểu sau đây :(1). Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.(2). Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+). (3). Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.(4). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.(5). Thành phần chính của supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.(6). Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2.(7). Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hoá học là NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.Số phát biểu sai là:A.1B.2C.3D.4
Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?A.H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.B.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.C.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.D.H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Cho các polime sau: (1) Poli(phenol fomanđehit), (2) Polietilen, (3) Polibutađien, (4) Poli(acrilonitrin), (5) Poli(vinyl clorua), (6) Poli(metyl metacrylat). Những polime được dùng làm chất dẻo làA.1,2,3,4,6B.1,2,3,4,5C.1,2,5,6D.1,2,3,5
Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau:CH4 (H = 15%) -> A (H = 95%) -> B (H=90%) -> PVC.Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là:A.5883 m3.B.4576 m3.C.6235 m3.D.7225 m3.
Thực hiện các phản ứng sau:(1) Tách 2 phân tử hiđro từ phân tử butan(2) Cho buta – 1,3 – đien tác dụng với dd Br2 ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1)(3) Cho 2,3 – đimetyl butan tác dụng với Cl2 (as tỉ lệ mol 1:1)(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan -1-ol và butan – 2-ol.(5) Hiđro hóa hết hỗn hợp glucozơ và fructozơ.(6) Cho tuloen tac dụng với Br2 ( bột Fe, toC, tỉ lệ mol 1:1).(7) Cho but-1-en, vinyl axetilen tác dụng với H2 dư.(8) Hiđrat hóa isobutilen.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm (không tính đồng phân cis - trans) là: A.5B.4C.3D.6
Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2-COOH, C6H5Cl (thơm) , HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H5-CH2OH (thơm), CH3COOCH=CH2, C6H5NH3Cl (thơm). Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dd NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có hai muối là: A.3B.4C.5D.6
Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm: CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 5,52 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30ml dd NaOH 2M, thu được 1,92 gam CH3OH. Lấy lượng CxHyCOOH có trong 2,76 gam X cho tác dụng với hỗn hợp chứa 0,04 mol CH3OH và 0,06 mol C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc nóng. Giả sử 2 ancol phản ứng với khả năng như nhau thì khối lượng este thu được là:A.0,88 gamB.0,944 gamC.1,62 gamD.8,6 gam
Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br2 trong dd nước brôm. Phần % về số mol của C4H6 trong T là:A.16,67%B.9,091 %C.8,33%D.22,22%
Nguyên liệu để điều chế axeton trong công nghiệp là:A.propan-2-olB.. propan-1- olC.isopropylbenzenD.propin
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến