Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch FeO3, CuCl2. AlCl3, ZnCl2. Nếu thêm từ từ dung dịch NaOH cho đến dư lần lượt vào 4 ống nghiệm trên, sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào, thì số ổng nghiệm cuối cùng vẫn có kết tủa làA.3B.4C.2D.1
Cho 3,36 lít (đktc)hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken, đi qua dung dịch Br2 dư, tới phản ứng hoàn toàn thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng của 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí đó là 13 gam. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (cho Br = 80, C = 12, H = 1)A.C3H8 và C3H6B.C3H8 và C2H4C.C2H6 và C3H6D.C2H6 và C2H4
Ancol nào sau đây khi bị oxi hóa bời dung dịch KMnO4 loãng (trong môi trường H2SO4 loãng, lạnh) sinh ra anđehit ?A.CH3CH2CH(CH2CH3)OHB.(CH3)2CHCH2OH C.CH3CH2CH(CH2)OHD.(CH3)3COH
Hòa tan hết 31 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại là sắt, đồng và bạc bàng dung dịch HNO3 vừa đủ, thấy có 5,6 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất thoát ra (ở đktc) và thu được dung dịch Y. Đem cô cạn dung dịch Y thu được m garn hỗn hợp ba muối khan. Giá trị của m là (cho H = 1, N = 14, O = 1 6, Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108)A.77,5.B.70.C.51,3.2.D.85.
Hòa tan hoàn loàn m gam Na vào 1 lít duna dịch HCl a M, thu được dung dịch G và a mol khí thoát ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch G làA.Al, NH4NO3. Na2S03.B.Sn, Na2C03, NH4H2PO4.C.Zn , Al2O3, NaHSO3.D.Ni, Na2SO3, Ca(HCO3)2.
Khi đốt cháy hoàn toàn m am hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V làA.m=2a - B.m=2a - C.m=a + D.m=a -
Hóa chất nào không được sử dụng ?A.CO2B.HClC.(NH4)2CO3D.NaOH
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0; 1; 2), B(-1; 1; 0) và mặt phẳng (P): x - y + z = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho tam giác MAB vuông cân tại B.A.M B.M C.MD.M hoặc M
A.(x; y) = (0; 5)B.(x; y) = (5; 0)C.(x; y) = (5; 1)D.(x; y) = (-5; 0)
A.(x; y) = (1; 6)B.(x; y) = (1; 10)C.(x; y) = (1; -10)D.(x; y) = (10; 1)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến