Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là :A.(3) > (1) > (4) > (5) > (2)B.(3) > (5) > (1) > (4) > (2)C.(1) > (3) > (4) > (5) > (2)D.(3) > (1) > (5) > (4) > (2)
Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit làA.Phân tử protein luôn có nhóm chức –OH.B.Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.C.Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.D.Protein luôn là chất hữu cơ no.
Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn:A.Ca.B.Fe.C.Na.D.K.
Dung dịch metyl amin trong nước làmA.Quì tím hoá xanh.B.Quì tím không đổi màu.C.Phenolphtalein không đổi màu.D.Phenolphtalein hoá xanh.
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh làA.CH3NH2B.C2H5OHC.H2NCH2COOHD.CH3COOH
Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:A.C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.B.CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.C.NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.D.C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?A.EtylaminB.GlyxinC.AnilinD.Phenylamoni clorua
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải làA.Etylamin, phenylamin, amoniac.B.Etylamin, amoniac, phenylamin.C.Phenylamin, amoniac, etylamin.D.Phenylamin, etylamin, amoniac.
Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH :A.4B.5C.3D.6
Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thườngA.Glucozơ, glixerol và saccarozơB.Glixerol, glucozơ và etyl axetat.C.Glucozơ, glixerol và metyl axetat.D.Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến