Nguyên tắc hoạt động của của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượngA.giao thoa ánh sángB.phản xạ ánh sángC.tán sắc ánh sángD.Nhiễu xạ ánh sáng
Hai con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể M và N giống hệ nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ cố định nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là \(A \sqrt 3 \). Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N làA.0,09JB.0,12JC.0,08JD.0,27J
Điện áp xoay chiều có phương trình \(u = 220 \sqrt 2 c{ \rm{os}} \left( {120 \pi t} \right) \left( {V,s} \right) \). Tần số của điện áp làA.60HzB.50HzC.120HzD.100Hz
Một quạt điện mà dây quấn có điện trở thuần 16Ω, được mắc vào nguồn điện xoay chiều \({u_1} = 110 \sqrt 2 c{ \rm{os}} \left( {100 \pi t} \right)V \) thì chạy bình thường và sản ra công cơ học 40W, trong điều kiện đó hệ số công suất của động cơ là 0,8. Mắc nối tiếp quạt với tụ điện và mắc vào nguồn điện mới \({u_2} = 220 \sqrt 2 c{ \rm{os}} \left( {100 \pi t} \right)V \) thì quạt vẫn chạy bình thường. Điện dung của tụ điện gần giá trị nào nhất sau đây?A.7 µFB.6 µFC.5 µFD.8 µF
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức đúng là:A.\({I_0} = {U_0}\sqrt {{C \over L}} \)B.\({I_0} = {U_0}\sqrt {LC} \)C.\({U_0} = {I_0}\sqrt {LC} \)D.\({U_0} = {I_0}\sqrt {{C \over L}} \)
Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức \( \Phi = {2 \over \pi }c{ \rm{os}} \left( {100 \pi t} \right) \) (ϕ tính bằng Wb; thời gian t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằngA.200VB.\(200\sqrt 2 V\)C.\(100\sqrt 2 V\)D.100V
Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại nào:A.Guanin(G).B.Uraxin(U) C.Ađênin (A) D.Timin(T)
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc:A.Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin là các đoạn không mã hóa axit amin.B.Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit: vùng điều hoà, vùng mã hóa, vùng kết thúc.C.Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa liên tục, không chứa các đoạn không mã hóa axit (intron).D.Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron lần lượt làA.26; 25. B.25; 26C.24; 27.D.27; 24.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mã di truyềnA.Mã di truyền là mã bộ ba, được đọc liên tục theo chiều 5’-3’ trên mARNB.Mã di truyền có tính đặc hiệu, mỗi loại axit amin chỉ được mã hóa bởi một loại bộ baC.Mã di truyền có tính phổ biến, hầu hết các loài đều sử dụng chung bộ mãD.Mã di truyền là trình tự các nucleotit trên gen quy định trình tự các axit amin trên protein
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến