Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:(1) AAaaBbbb x aaaaBBbb. (2) AAaaBBbb x AaaaBbbb.(3) AaaaBBBb x AAaaBbbb. (4) AaaaBBbb x AaBb.(5) AaaaBBbb x aaaaBbbb. (6) AaaaBBbb x aabb.Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình?A.1 phép laiB.3 phép laiC.2 phép lai.D.4 phép lai
Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:(1) AAaaBbbb x aaaaBBbb. (2) AAaaBBbb x AaaaBbbb. (3) AaaaBBBb x AAaaBbbb.(4) AaaaBBbb x AaBb. (5) AaaaBBbb x aaaaBbbb. (6) AaaaBBbb x aabb.Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình?A.1 phép laiB.2 phép lai.C.3 phép laiD.4 phép lai
Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:(1) AAaaBbbb x aaaaBBbb (2) AAaaBBbb x AaaaBbbb(3) AaaaBBBb x AAaaBbbb (4) AaaaBBbb x Aabb(5) AaaaBBbb x aaaaBbbb (6) AaaaBBbb x aabbTheo lí thuyết trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình?A.1B.3C.4D.2
Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu đượcA.CH3CH2CH2OH.B.CH3CH2CHO.C.CH3CH2COOH.D.CH2=CH-COOH.
Cho anđehit X tác dụng với AgNO3/dung dịch NH3 thu được axit cacboxylic Y. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được ancol Z. Cho axit Y tác dụng với ancol Z thu được este G có công thức phân tử là C6H10O2. Vậy anđehit X là:A. O=CH-CH=OB.CH3CH=OC.CH3CH2CH=OD.CH2=CH-CH=O
Cho biết các quần thể giao phối có thành phần kiểu gen như sau:Quần thể 1: 36%AA : 48% Aa : 16%aaQuần thể 2: 45%AA : 40%Aa : 15%aaQuần thể 3: 49%AA: 42%Aa : 9%aaQuần thể 4: 42,25%AA : 45,75%%Aa : 12%aaQuần thể 5: 56,25%AA : 37,5%Aa: 6,25%aaQuần thể 6: 56%AA : 32%Aa : 12% aaSố quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền A.2 quần thểB.3 quần thểC. 4quần thểD.5 quần thể
Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là ?A.20,25 gam.B.19,45 gam.C.8,4 gamD.19,05 gam.
Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X làA.H2NCH(CH3)COOH.B.H2NCH(C2H5)COOH.C.H2N[CH2]2COOH.D.H2NCH2CH(CH3)COOH.
Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 5,04 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X làA.60,87%. B.38,04%. C. 83,70%. D.49,46%.
Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?A.15.B.20.C.25.D.30.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến