Cho 17,6 gam Chất X công thức C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M. Sau phản ứng cô cạn thu 20 gam chất rắn. Công thức X là A.C2H5COOCH3B.C3H7 COOH C.CH3COO CH2CH3 D.HCOOC3H7
Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh CH4 thu được hỗn hợp A gồm axetilen , hydro và một phần metan chưa phản ứng . Tỷ khối hơi cuả A so với hydro bằng 5. Hiệu suất chuyển hóa metan thành axetilen là A.60% B.50%. C.40%. D.80%.
Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11O6N3 . A tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị của m là A.18 ,5 gamB.19,1 gam C. 24,2 gamD.16,2 gam
Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A.28,7.B.39,5.C.10,8.D.17,9.
Phát biểu nào sau đây sai? A.Tất cả các anđehit đều có tính oxi hóa và tính khử.B.Axit fomic có phản ứng tráng bạc.C.Axit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic.D.Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO (n ≥ 1).
Oxit cao nhất của một nguyên tố nhóm A là R2O5 . Trong hợp chất với hiđro thì hydro chiếm17,647% về khối lượng . Nguyên tử khối của nguyên tố R là :A.31B.14C.39D.16
Phản ứng nào sau đây không thu được andehitA.C2H5-OH + CuOB. CH2=CH2 + H2O C.CH4 + O2D.CH2=CH2 + O2
Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng chất nào .A.dung dịch AgNO3/NH3 .B.Quì tím.C.CaCO3D.NaOH
Axit acrilictác dụng được với tất cả các chất sau:A.Na, NaOH, NaHCO3, Br2.B.Na, NaOH, HCl, Br2.C.Na, NaOH, NaCl, Br2.D.K, KOH, Br2, HNO3
Trong các ứng dụng sau: (1) Dùng để uống , (2) Dùng làm nhiên liệu, (3) Dùng làm dung môi,(4) Dùng trong công nghiệp dược phẩm , (5) công nghiệp mỹ phẩm, phẩm nhuộm. Những ứng dụng nào của ancol etylicA.(1)(2)(3)(5) B.(1)(2)(3)(4)(5) C.(1)(3)(4)(5) D.(2)(3)(4)(5)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến