Cho các chất sau: CH3COCH3, HCHO, C6H5COOH, C6H6.Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên làA.HCHO, CH3COCH3, C6H6, C6H5COOH.B.HCHO, CH3COCH3, C6H5COOH, C6H6.C.C6H5COOH, HCHO, CH3COCH3, C6H6.D.CH3COCH3, HCHO, C6H5COOH, C6H6.
Axit acrylic phản ứng được với số chất trong dãy các chất NaOH, CaCO3, NaNO3, nước Br2, C2H5OH, Cu, Cu(OH)2 là:A.3B.6C.5D.4
Cho các chất: fomanđehit (a); axetanđehit (b); axeton (c); ancol metylic (d); ancol etylic (e); ancol isopropylic (g); axit fomic (h); axit axetic (i); axit propionic (k). Số chất tan tốt trong nước làA.7B.9C.8D.6
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Số lượng đồng phân của X tham gia phản ứng tráng gương làA.7B.8C.10D.9
Có các mệnh đề sau:(a) Fomanđehit và axetanđehit là chất khí; axeton là chất lỏng.(b) Fomalin (hay fomon) là dung dịch có nồng độ 37 – 40% của fomanđehit trong nước.(c) Các anđehit và xeton thường có mùi riêng biệt.(d) Dung dịch các axit thường có vị chua.(e) Fomanđehit thường được bán dưới dạng khí hoá lỏng.(g) Trong các chất lỏng nguyên chất: ancol etylic, fomanđehit, axeton, axit axetic; chỉ có 2 chất tạo được liên kết hiđro liên phân tử.(h) Ở trạng thái nguyên chất, các phân tử axit cacboxylic tạo được liên kết hiđro theo cả 2 kiểu: đime và polime.(i) Người ta lau sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton.Số mệnh đề đúng làA.5B.6C.8D.7
Axit cacboxylic X có công thức phân tử C6H8O6. Số đồng phân axit tối đa có thể có của X làA.4B.3C.6D.5
Axit cacboxylic mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Số đồng phân axit tối đa có thể có của X làA.4B.6C.3D.5
Axit no, mạch hở X có công thức đơn giản nhất là C2H3O2. Số đồng phân axit tối đa có thể có của X làA.2B.1C.4D.3
Số gam chất tan cần dùng để pha chế 250ml dung dịch MgSO4 0,1M làA.3gB.4gC.2gD.1g
Hòa tan 117 gam NaCl vào nước để được 1,25 lit dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol làA.1,5MB.1,7MC.1,8MD.1,6M
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến