Đơn chất nào sau đây không tác dụng được với axit sunfuric đặc nóngA. Al. B. C. C. S. D. Pt.
Thực hiện phản ứng hóa este giữa amino axit X và ancol CH3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,069. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. . D. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH.
Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk. C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Phản ứng nào sau đây không đúng?A. C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Br2C6H3NH2 + 2HBr. B. C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl. C. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4. D. C6H5NO2 + 7HCl + 3Fe → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O.
Cho hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức bậc một X và Y. Lấy 2,28 gam hỗn hợp trên tác dụng với 300 (ml) dung dịch HCl thì thu được 4,47 gam muối. Số mol của hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Nồng độ mol của dung dịch HCl và tên của X, Y lần lượt làA. 0,2M; metylamin; etylamin. B. 0,06M; metylamin; etylamin. C. 0,2M; etylamin; propylamin. D. 0,03M; etylamin; propylamin.
Lấy 14,6 (gam) một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng làA. 0,1 (lít). B. 0,2 (lít). C. 0,3 (lít). D. 0,4 (lít).
Cho 100 (ml) dung dịch aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 (ml) dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng được 2,5 gam muối khan. Mặt khác lấy 100 gam dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 (ml) dung dịch HCl 0,5M. Số công thức cấu tạo có thể có của X làA. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2 A. phenylamin. B. benzylamin. C. anilin. D. phenylmetylamin.
Chiều tăng lực ba zơ của các chất dưới đây được sắp xếp theo thứ tự làA. II < I < III < IV. B. I < II < III < IV. C. III < II < IV < I. D. IV < III < II < I.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến