Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?A.C2H5OH, CH3OCH3. B.CH3OCH3, CH3CHO.C.CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D.C4H10, C6H6.
Cho các chất sau:(1): CH2Cl2 – CH2Cl2.(2): CH3Cl – CHCl3.(3): CCl2H2 – CH2Cl2.(4): CCl3H – CH2Cl2.Số chất có cùng CTPT: A.1B.2C.3D.4
Cho các chất sau:(1): CH3 – CH2 – OH.(2): CH3 – O – CH3.(3): HO – CH2 – CH3.(4) H – CH2 – CH2 – O – H.Số chất có cùng CTCT là: A.1B.2C.3D.4
Chất T có công thức phân tử (CTPT) là C3H8O. Số công thức cấu tạo có thể của T là:A.1B.2C.3D.4
X có công thức đơn giản nhất là C2H5. X có thể là chất nào dưới đâyA.C2H5 B.C4H10 C.C4H8 D.C8H20
Đề nhận biết nguyên tố H trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta oxi hóa hoàn toàn X bằng CuO dư rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm thu được qua bình chứaA.Nước vôi trong dư B.P2O5 khan C.H2SO4 đặc D.CuSO4 khan
Đốt cháy hữu cơ X chứa (C, H, O) bằng lượng O2 dư được hỗn hợp khí Z. Để lấy được O2 dư ta dẫn hỗn hợp khí Z đi qua bình đựng lượng dư chất nào dưới đâyA.Đun với P trắng B.P2O5 C.dung dịch kiềm D.H2SO4 đặc
A.1B.3/4C.-3/2D.-2/7
Chỉ dùng thêm thuốc thử duy nhất là dung dịch KOH, thứ tự nhận biết các dung dịch và nêu phương pháp phân biệt các dung dịch sau: Na2CO3, MgSO4, CH3COOH, C2H5OHA.KOH → Na2CO3 → MgSO4 → CH3COOH → C2H5OHB.KOH → MgSO4 → CH3COOH →Na2CO3 → C2H5OHC.KOH → MgSO4 → Na2CO3 → CH3COOH → C2H5OHD.KOH → Na2CO3 → MgSO4 → C2H5OH → CH3COOH
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ, không có không khí), thu được dung dịch A. Cho Cu (dư) vào dung dịch A, thu được dung dịch B. Thêm dung dịch NaOH (loãng, dư, không có không khí) vào dung dịch B, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí tới khối lượng không đổi. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra? Viết các phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toànA.6B.4C.5D.3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến