Hai loại hoocmôn điều hòa sự tạo thành các tính trạng sinh dục thứ sinh làA. GH và ecđixơn. B. ecđixơn và ostrôgen. C. ơstrôgen và testostêron. D. testostêron và juvenin.
Ở trẻ em, nếu thiếu GH sẽ dẫn đến bệnhA. khổng lồ. B. lùn. C. to đầu xương chi. D. đần độn.
Các hoocmôn có thể kích thích chồi, hạt chuyển từ trạng thái ngủ nghỉ sang trạng thái nảy chồi, nảy mầm làA. auxin, axit abxixic. B. êtilen, xitôkinin. C. auxin, xitôkinin, gibêrelin. D. axit abxixic, êtilen.
Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là doA. sự đông tụ. B. sự đông rắn. C. sự đông đặc. D. sự đông kết.
Cho các chất sau: Metylamin; anilin; natri axetat; alanin; glyxin; lysin. Số chất có khả năng làm xanh giấy quì tím làA. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 20,25 gam H2O, 16,8 lít khí CO2 và 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X làA. C5H13N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 75% thì giá trị của m làA. 22,32 (gam). B. 27,9 (gam). C. 24,3 (gam). D. 43,2 (gam).
Cho dãy chuyển hoá sau cùng với hiệu suất của mỗi quá trình:Từ một tấn nhựa than đá tách ra được 20 (kg) anilin và 1,6 (kg) benzen. Lượng benzen vừa tách ra đem điều chế anilin thì tổng khối lượng anilin thu được từ 10 tấn nhựa than đá làA. 20,081 (kg). B. 21,6 (kg). C. 208,01 (kg). D. 219,7 (kg).
Chất có phản ứng với dung dịch Br2 làA. Phenyl clorua. B. Alanin. C. Metyl amin. D. Triolein.
Cho các chất gồm auxin, êtilen, axit abxixic, xitôkinin, phênol, gibêrelin. Các chất có vai trò kích thích sinh trưởng làA. axit abxixic, phênol. B. auxin, gibêrelin, xitôkinin. C. axit abxixic, phênol, xitôkinin. D. auxin, êtilen, axit abxixic, xitôkinin, phênol, gibêrelin.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến