Cho các chất rắn sau: NaHCO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3, Mg. Số chất tan được trong dung dịch HCl loãng, nguội, dư là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Tất cả đều phản ứng:
HCO3- + H+ —> CO2 + H2O
Fe2+ + H+ + NO3- —> Fe3+ + NO + H2O
Al(OH)3 + H+ —> Al3+ + H2O
Mg + H+ —> Mg2+ + H2
Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2OH-CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. 3. B. 2. C. 5. D. 6.
Cho 100 ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được có khối lượng
A. 4,0. B. 3,6. C. 4,5. D. 6,35.
Cho các chất đimetylamin, axit glutamic, phenylamoni clorua, natri fomat. Số chất có phản ứng với dung dịch HCl là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho FeS vào dung dịch HCl. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc nóng. (g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Tơ Lapsan bền với nhiệt, axit, kiềm là đúng hay sai ạ?
Tiến hành phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ sau:
Cho các phát biểu sau đây: (a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng. (b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy thành cục. (c) Vai trò của lớp cát ở đáy bình là để tránh vỡ bình. (d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt. (e) Dây sắt được cuộn thành hình lò xo để tăng diện tích giữa Fe và khí O2. Số phát biểu sai là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến