Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?A.4B.6C.5D.3
Một mẩu saccarozo có lẫn một lượng nhỏ glucozo. Đem đốt cháy hoàn toàn lượng chất rắn này rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lội qua 300 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được 59,1 gam kết tủa, tiếp tục đung nóng dung dịch sau phản ứng lại thu thêm kết tủa. Nếu thủy phân hoàn toàn mẫu vật trên trong môi trường axit, sau đó trung hòa dung dịch rồi cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m làA.32,4. B.21,6. C.10,8. D.64,8.
Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp trội về cả hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết gen nằm trên NST thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên là không đúng?A.Hoán vị gen xảy ra ở bố và mẹ với tần số 20 %B.Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40% C.Cả hai trường hợp hoán vị ở hai bên bố mẹ hoặc chỉ hoán vị một bên đều có thể xảy ra D.Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%
Cho 5,10 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch gồm AgNO3 3aM và Cu(NO3)2 4aM, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 29,68 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 11,2 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m làA.13,64. B.12,48. C.13,60. D.21,44.
Đốt cháy hoàn toàn 0,36 mol hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở với lượng oxi vừa đủ, thu được 2,79 mol CO2 và 1,845 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,36 mol X cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y gồm hai este. Đun nóng toàn bộ Y với 855 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và hỗn hợp Z gồm các muối của các axit cacboxylic. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?A.0,48.B.0,32.C.0,36.D.0,24.
Phương pháp nào sau đây tạo ra được các giống mới thuần chủng về tất cả các cặp gen và có bộ NST song nhị bội?A.Nhân bản vô tínhB.Dung hợp tế bào trầnC.Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóaD.Lai xa kết hợp đa bội hóa
Cho các loại tơ sau: nilon-6; tơ lapsan; tơ visco; tơ axetat; tơ tằm; tơ nitron; nilon-6,6; tơ enang. Số tơ thuộc tơ tổng hợp làA.5B.3C.4D.6
Cho sơ đồ phản ứng sau:2R + 6HCl(loãng) \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2RCl2 +3H2.2R + 3Cl2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2RCl3.R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + 2H2O.Kim loại R làA.Fe. B.Mg. C.Cr. D.Al.
Chất X đơn chức khi cháy chỉ tạo CO2 và H2O có số mol bằng nhau, biết X không tác dụng với NaOH ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với NaOH khi đun nóng. X có thể tham gia phản ứng nào sau đây?A.Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. B.Dung dịch NaCl.C.Dung dịch HBr. D.H2 (xúc tác Ni, to).
Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. X chỉ tác dụng với dung dịch NaOH khi đun nóng. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X làA.6B.5C.4D.7
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến