Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Tất cả đều phản ứng với HCl:
CH3NHCH3 + HCl —> (CH3)2NH2Cl
CH3COONH4 + HCl —> CH3COOH + NH4Cl
C6H5CH2NH2 + HCl —> C6H5CH2NH3Cl
Gly-Ala + HCl + H2O —> GlyHCl + AlaHCl
Cho 90 ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 59,58. B. 17,64. C. 41,94. D. 66,20.
X, Y, Z (MX < MY < MZ < 60) là ba hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Cho 12,48 gam hỗn hợp gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,72. B. 0,81. C. 0,96. D. 1,08.
Hòa tan 12 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và KHCO3 trong dung dịch HCl dư, hấp thụ toàn bộ khí sinh ra vào 100 ml dung dịch X chứa KOH 1,2M, Ba(OH)2 0,2M và BaCl2 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,91. B. 7,88. C. 3,94. D. 9,85.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axit oleic và triolein thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 0,84 mol. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, kết thúc phản ứng thu được x gam glixerol. Giá trị của x là
A. 16,56. B. 22,08. C. 11,04. D. 33,12.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 3,75 gam khí H2. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào X. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 vào số mol CO2 tham gia phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của x là
A. 3,75. B. 3,00. C. 3,50. D. 3,25.
Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân HCOOCH3 bằng dung dịch NaOH thu được axit fomic và metanol. (b) Số nguyên tử H trong phân tử amin là số lẻ. (c) Dung dịch NaCl bão hòa có thể gây ra sự đông tụ một số protein. (d) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. (e) Trùng ngưng NH2-(CH2)6-COOH thu được tơ nilon-6. (g) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân nóng chảy NaCl thu được kim loại Na ở anot. (b) Để bảo quản kim loại kiềm, cần ngâm chìm trong dung dịch etanol. (c) Dùng Ca(OH)2 vừa đủ có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước. (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa trắng. (e) Xesi được dùng làm tế bào quang điện. (g) Hỗn hợp BaSO3 và BaSO4 có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Cho các sơ đồ phản ứng sau: X1 + 2NaOH → X2 + 2X3. X2 + 2HCl → X4 + 2NaCl. nX4 + nX5 → poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. CH3COOH + X3 → metyl axetat + H2O Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giữa các phân tử X3 có liên kết hiđro.
B. Trong phân tử X1 có 10H.
C. 1 mol X5 tác dụng với Na dư tạo thành 1 mol H2.
D. X4 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X2.
Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 1,0 mol KOH, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,44 lít hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 76,1. B. 70,5. C. 81,7. D. 81,5.
Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-7. Số tơ thuộc loại tơ hóa học là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến