Phát biểu nào sau đây đúng?A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Tính chất nào không phải của benzen ?A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ) C. Tác dụng với dung dịch KMnO4 D. Tác dụng với Cl2 (as)
Đốt cháy hoàn toàn 11,7 gam hiđrocacbon A thu được 8,1 gam H2O. Tìm công thức phân tử của A biết A là hiđrocacbon thơm có phân tử lượng < 117 và có khả năng trùng hợp.A. C6H12. B. C6H6. C. C8H8. D. C9H9.
Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom. B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. D. Có 6 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
Chất (CH3)2CH–C6H5 có tên gọi là :A. propylbenzen B. n-propylbenzen C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen.
A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản ứng. C không làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam?A. Tăng 21,2 gam B. Tăng 40 gam. C. Giảm 18,8 gam. D. Giảm 21,2 gam.
Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng làA. Clobenzen, 1,56 kg. B. Hexacloxiclohexan, 1,65 kg. C. Hexacloran, 1,56 kg D. Hexaclobenzen, 6,15 kg.
Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ. B. Dầu mỏ là một chất hữu cơ. C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ cao và xác định.
Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manđehit), FeS2 (pirit). Quặng chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất làA. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M làA. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Zn.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến