Cho các sơ đồ phản ứng sau:C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A.Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.B.Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.C.#VALUE!D.#VALUE!
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: X, Y, Z, T lần lượt là: A.Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B.Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.C.Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D.Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 làA.57,2. B.42,6. C.53,2. D.52,6.
Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m làA.3,425. B.4,725. C.2,550. D.3,825.
Giải phương trình sau: log32x3 – 20log3√x + 1 = 0.A.Phương trình có nghiệm là x = 3 hoặc x = .B.Phương trình có nghiệm là x = - 3 hoặc x = - .C.Phương trình có nghiệm là x = 3 hoặc x = - .D.Phương trình có nghiệm là x = - 3 hoặc x = .
Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA.2,90. B.4,28. C.4,10. D.1,64.
Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m làA.25,2B.19,6. C.22,4. D.28,0.
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A.1,7B.2,1C.2,4D.2,5
Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X làA.FeCl3, NaCl.B.Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.C.FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. D.FeCl2, NaCl.
Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 )A.4,48 gam. B.5,60 gam. C.3,36 gam. D.2,24 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến