Tập nghiệm của bất phương trình \({{2}^{2x}}<{{2}^{x+6}}\) làA. \(\left( 0;6 \right)\) B.\(\left( -\infty ;6 \right)\) C.\(\left( 0;64 \right)\) D. \(\left( 6;+\infty \right)\)
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng \(3\pi {{a}^{2}}\) và bán kính đáy bằng \(a\). Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng A.\(2\sqrt{2}a\) B. \(3a\) C. \(2a\) D. \(\frac{3a}{2}\)
A.0,30 và 0,30. B.0,30 và 0,35. C.0,15 và 0,35.D.0,15 và 0,30.
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:X, Y, Z, T lần lượt là:A.Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B.Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.C.Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D.Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A.5,4. B.4,5. C.3,6.D.6,3.
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là A.C2H7N.B.C4H11N. C.C3H9N. D.C2H5N.
Cho sơ đồ phản ứng sau:\(N{H_3}\xrightarrow[{xt,{t^o}}]{{ + {O_2}}}NO\xrightarrow{{{t^o}}}N{O_2}\xrightarrow{{ + {H_2}O + {O_2}}}HN{O_3}\xrightarrow{{Cu,{t^o}}}Cu{(N{O_3})_2}\xrightarrow{{{t^o}}}N{O_2}\) Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử làA.2.B.3.C.4.D.5.
Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X làA.4.B.3.C.5.D.2.
Với \(a\) là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?A. \(\log (3a)=3\log a\) B. \(\log {{a}^{3}}=\frac{1}{3}\log a\)C.\(\log {{a}^{3}}=3\log a\) D. \(\log (3a)=\frac{1}{3}\log a\)
Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịchX. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m làA.1,76.B. 2,13. C.4,46. D.2,84.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến