Phương trình điều chế N2 trong phòng thí nghiệm là:A.4NH4 + O2 2N2 + 6H2O.B.2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O.C.NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl + 2H2O.D.Không khí 2N2 + CuO.
Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?A.CH3COOH, CH3COO-, H+.B.H+, CH3COO-, H2O.C.CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.D.H+, CH3COO-.
Phương trình ion rút gọn 2H+ + CO32- → CO2↑ + H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?A.HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O.B.2HCl + Ca(HCO3)2 → CaCl2 + 2CO2 + 2H2OC.H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O D.2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2
Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,45 mol SO42- thì trong dung dịch có chứa:A.0,45 mol Fe2(SO4)3.B.0,225 mol Fe3+.C.0,15 mol Fe2(SO4)3.D.0,9 mol Fe3+.
Thể tích N2 ( đktc ) thu được khi nhiệt phân 40g NH4NO2 là :A.22,4 lít B.44,8 lít C.14 lít D. 4,48 lít
Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?A.[C6H7O2(OH)3]n. B.[C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ -> X -> Y -> CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt làA. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. B.CH3CH2OH và CH2=CH2.C.CH3CH2OH và CH3CHO. D.CH3CHO và CH3CH2OH.
Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6Wb đến 1,6Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:A.16 VB.6 VC.10 VD.22 V
Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Nung NaHCO3 rắn. (2). Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư (4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4(5). Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (6). Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:A.5B.4C.2D.3
Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X chứa 37,275 gam muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là:A.3,920 lít. B.11,760 lít. C.3,584 lít. D.7,168 lít.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến