Nhận định nào không đúng? Hai nguyên tử và A. là đồng vị của nhau. B. có cùng số electron. C. có cùng số nơtron. D. có cùng số hiệu nguyên tử
Một nguyên tố R có tổng số hạt là 52. Xác định nguyên tố R?A. Cl B. Br C. Ca D. F.
Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp chót là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M làA. 24 B. 25 C. 27 D. 29.
Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch NaOH và HNO3 có cùng nồng độ 1.10-3M. Dung dịch sau phản ứng cóA. pH = 7. B. pH = 11. C. pH = 3. D. pH = 14.
Trong phản ứng giữa các dung dịch saua. NaHSO4 và Ba(HCO3)2b. Ba(OH)2 và NH4HSO4c. Na2CO3 và FeCl3d. H2SO4 và Ba(NO3)2Số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa tạo khí làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh làA. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (5), (6) . C. (1), (3), (6), (8). D. (2), (5), (6), (7).
Dung dịch X gồm Na2CO3 0,2M; K2CO3 0,1M; (NH4)2CO3 0,15M. Dung dịch Y gồm CaCl2 0,15M; BaCl2 0,3M. Trộn 100 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Y thu được dung dịch Z. Tổng nồng độ các ion dương có trong dung dịch Z làA. 0,45 B. 0,6 C. 1,35 D. 0,135
Dung dịch natri axetat trong nước có môi trường:A. Axit. B. Kiềm. C. Muối. D. Trung tính.
Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có số mol ion OH– bằng số mol ion H+ có trong 200ml dung dịch H2SO4 1M làA. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,4 lít D. 0,8 lít
Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m làA. 87,6. B. 175,2. C. 39,4. D. 197,1.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến