Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat,phenyl axetat, anlyl axetat. Số este tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Các este tạo ra ancol khi xà phòng hóa: etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat
1.Phát biểu nào sau đây là sai
A. Các amino axit khi nóng chảy tạo thành dung dịch lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại
B. Oligopeptit gồm các petit có từ 2 đến 10 gốc a-amino axit
C. Các polipeptit thường ở thể rắn và dễ tan trong nước
D. Các axit 6-aminohexanoic hoặc axit 7-aminoheptanoic cho được phản ứng trùng ngưng
2.Phát biểu đúng là
A. Dùng dung dịch Br2 có thể phân biệt được fructozơ và saccarozơ
B. Ở điều kiện thường, H2N-[CH2]5-CH(NH2)COOH là chất rắn, tan tốt trong nước
C. Dung dịch của các hợp chất lưỡng tính đều không làm đổi màu quỳ tím
D. Nilon-6 do các phân tử H2N-[CH2]5-COOH liên kết với nhau tạo nên
3.Cho các phát biểu sau
(a) Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều phân tử nhỏ liên kết tạo nên
(b) Các phân tử tạo nên polime gọi là monome
(c) Trong phân tử amilozơ, các mắt xích -C6H10O5- nối với nhau tạo thành mạch không phân nhánh
(d) Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải là hợp chất tạp chức
Phát biểu đúng là:
A. (a),(b),(c),(d)
B. (c)
C. (b),(c)
D. (b),(c),(d)
THẦY THÔNG CẢM NHA LÝ THUYẾT EM DỒN VÔ 1 CÂU HỎI LUÔN CÓ GÌ THẦY DỄ TRẢ LỜI, CŨNG NHƯ CÁC BẠN CÓ THỂ DỄ XEM NHA THẦY ♥♥♥
Cho hỗn hợp gồm K2CO3, MgCO3 và BaCO3. Trình bày các phương pháp điều chế các kim loại riêng biệt (các hóa chất và điều kiện cần thiết coi như có đủ)
Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Cu và kim loại M (khối lượng của M lớn hơn khối lượng của Cu) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,912 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp A này tác dụng hết với H2SO4 đặc, đun nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Mặt khác, nếu cho 5,4 gam hỗn hợp A tác dụng với 160 ml dung dịch AgNO3 1M thì thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, kim loại M không có hóa trị I trong các hợp chất. Xác định giá trị của m.
Dẫn từ từ khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol như sau:
Xác định giá trị của V.
Cho hình chóp SABC có các mặt bên SAB SBC SCA đôi một vuông góc nhau và có diện tích lần lượt là 10, 32, 10. Tính V của chóp SABC
Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0.2 mol hỗn hợp X, thu được 1.58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O, và N2. Dẫn Y qa bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14.76gam . Nếu cho 29.47 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là:
A. 50
B. 48
C. 42
D. 46
Trong một bình kín chứa 45,63 gam kim loại M (chỉ có một hóa trị duy nhất) và 56,784 lít O2 (đktc). Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75% so với trước phản ứng. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 28,392 lít H2 (đktc). Kết luận nào dưới đây là đúng
A. Bột của kim loại M cháy trong khí Cl2 ngay trong điều kiện thường.
B. M tan trong cả dung dịch NaOH đặc nguội và dung dịch H2SO4 đặc nguội.
C. OXit của M lưỡng tính nhưng không tan trong dung dịch NaOH loãng.
D. M là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất.
Hòa tan hết a gam oxit kim loại M (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Xác định công thức oxit kim loại M.
Hỗn hợp X gồm glucozo và 1 tripeptit mạch hở (cấu tạo từ 1 amino axit no, mạch hở chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) trong đó nguyên tố oxi chiếm 32,57% khối lượng X. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 79,632 lít O2 (đktc). Đốt hỗn hợp Y gồm m gam amino axit và 2m gam đipeptit mạch hở tương ứng với tripeptit trên cần 20,16 lít O2 (đktc). Giá trị gần nhất của m là
A. 7,8 B. 6,7 C. 5,8 D. 9,3
Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO. B. HCHO.
C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến