Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit làA.4B.2C.1D.3
Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X làA.metyl axetat. B.etyl axetat. C.etyl fomat. D.metyl fomat.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?A.Glyxin. B.Tristearin. C.Metyl axetat. D.Glucozơ.
Oxit nào sau đây là oxit axit?A.CrO3. B.FeO. C.Cr2O3. D.Fe2O3.
Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?A.Poli(vinyl clorua). B.Poliacrilonitrin. C.Poli(vinyl axetat).D.Polietilen.
Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Ancol etylic. D.Fructozơ.
Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V làA.4,48. B.2,24. C.3,36. D.6,72.
Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X làA.H2S. B.AgNO3. C.NaOH. D.NaCl.
Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dụng dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH làA.3B.1C.2D.4
Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có số cây hoa trắng chiếm 5%. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn, thu được F4 có số cây hoa tím chiếm 57,5%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Thế hệ P có 80% số cây có kiểu gen dị hợp tử.II. Thế hệ P có tần số alen A là 0,55.III. F3 có số cây hoa tím bằng 1,5 lần số cây hoa trắng.IV. Trong tổng số cây hoa tím ở F4, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 2/23.A.3B.1C.4D.2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến