So sánh tính kim loại của Si (Z=14), P(Z=15) và S (Z=16)A. Si<P<S B. Si>P>S C. S<Si D. P<Si<S
Trộn lẫn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 300ml dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch Z có pH = 2. Giá trị của V làA. 0,134. B. 0,214. C. 0,414. D. 0,424.
A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt làA. 7, 25 B. 12, 20 C. 15, 17 D. 8, 14
Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) liên tiếp nhau tác dụng với dd HCl dư cho 3,36 lít khí H2(đktc). Hai kim loại làA. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba
Cation X+ và anion Y2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn làA. X có số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA. B. X có số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có số thứ tự 16, chu kì 3, nhóm VIA. C. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA D. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có số thứ tự 16, chu kì 3, nhóm VIA.
X, Y là những nguyên tố có hợp chất khí với hiđro có công thức XHa, YHa (phân tử lượng chất này gấp đôi chất kia). Oxit cao nhất có công thức Y2Ob ; Y2Ob (phân tử lượng khác nhau 34 đvc). Vậy X và Y làA. N và P B. C và Si C. F và Cl D. S và Se
Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộcA. Chu kì 2, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm IA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm VIA.
Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3 thu được (a+b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 làA. 15,76 B. 19,70 C. 23,64 D. 29,55
Cho các dung dịch (NH4)2SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên làA. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch HCl loãng. C. Dung dịch MgCl2. D. Dung dịch AlCl3.
Dung dịch X có chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch X thu được 46,9 gam muối rắn. giá trị của x và y làA. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến