Hòa tan m gam MCO3 (M là kim loại) trong dung dịch HCl 12% vừa đủ thu được dung dịch muối MCl2 có nồng độ là 19,61% và có 5,6 lit CO2 (đktc) thoát ra. Giá trị của m làA. 25 B. 31 C. 21 D. 29
Chọn phát biểu saiA. Khí hiđroclorua không làm đổi màu quỳ tím. B. Dung dịch axit clohđric có tính axit mạnh. C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt của O2. D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohđric tạo muối sắt(III) clorua.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y làA. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.
Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A và B lần lượt làA. C6H6, C7H8 B. C8H10, C9H12 C. C7H8, C9H12 D. C9H12, C10H14
Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl sau một thời gian thu được m gam O2 và (m+23,34) gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn chất rắn Y cần đùng 0,76 mol HCl thu được 5,824 lít khí Cl2 (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 63,14 gam kết tủa và dung dịch T chứa 40,32 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm khối lượng của KMnO4 trong hỗn hợp X làA. 43,44% B. 48,87% C. 38,01% D. 32,58%
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:H2(k) + Cl2(k) $\rightleftarrows $ 2HCl (ΔH < 0)Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng A. nhiệt độ. B. áp suất. C. nồng độ H2. D. nồng độ Cl2.
Định nghĩa nào sau đây là đúngA. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao nhiều trong phản ứng
Hỗn hợp khí X gồm H2S và H2 có tỉ khối so với hidro là 35/3. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X bằng một lượng khí O2 vừa đủ, chia sản phẩm cháy thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1 dẫn vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối bình tăng thêm 18,2 gam.- Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch nước Brom, sau đó cho thêm một lượng dư BaCl2 vào ta thấy xuất hiện m gam kết tủa trắng.Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 46 gam. B. 70 gam. C. 35 gam. D. 23 gam.
Một bình cầu dung tích 448ml được nạp oxi rồi cân. Phóng điện để O2 chuyển thành O3 (ozon hoá), sau đó lại nạp oxi cùng thể tích như bình trước rồi cân. Khối lượng trong hai trường hợp chênh lệch nhau 0,06 gam. Biết thể tích khí nạp vào bình đều ở đktc. Phần trăm về khối lượng của ozon trong hỗn hợp làA. 24,72% B. 26,72% C. 28,72% D. 25,72%
Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng?A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi. B. Quạt bếp than đang cháy. C. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để cho tác dụng với dung dịch HCl. D. Pha loãng các dung dịch tham gia phản ứng.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến