Cho các polime sau: tơ lapsan; tơ nilon-6,6; cao su thiên nhiên lưu hoá; tơ tằm; tơ xelulozơ axetat; bông; tơ nitron; tơ visco; amilozơ; xenlulozơ trinitrat. Số polime trong dãy là polime nhân tạo làA.5B.6C.3D.4
Cho các chất: tinh bột, protein, xenlulozơ, tơ olon, saccarozơ, đextrin, glucozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thuỷ phân làA.2B.4C.3D.5
Cho các chất: cumen (1); caprolactam (2); acrilonitrin (3); alanin (4); isopren (5); etilen oxit (6). Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime làA.4B.2C.3D.5
Cho các polime: (1) PVC; (2) thủy tinh hữu cơ; (3) hồ tinh bột; (4) PS; (5) poli(vinyl axetat); (6) tơ capron; (7) tơ lapsan; (8) tơ olon. Trong các polime trên, số polime có thể bị thuỷ phân trong cả dung dịch axit và dung dịch kiềm làA.6B.5C.3D.4
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?A.Zn, Mg, CuB.Hg, Na, CaC.Al, Fe, CuOD.Fe, Ni, Sn
Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:A.Một chất khí và hai chất kết tủa.B.Một chất khí và một chất kết tủaC.Một chất khí và không chất kết tủa.D.Hỗn hợp hai chất khí.
Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:A.NaAlO2.B.NaOH và NaAlO2.C.Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.D.NaOH và Ba(OH)2.
Hòa tan hoàn toàn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit, pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng thu được khí NO2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, không thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hòa tan là: A.HematitB.Xiđerit C.ManhetitD.Pirit
Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl- ? A.HClB.Ca(OH)2C.NaOH D.Na2CO3
Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm:A.Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.B.Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.C.Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.D.Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến