Cho các polime sau : sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. 1, 2, 3, 5, 6 B. 5, 6, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 1, 3, 5, 6
Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ: 1, 3, 5, 6
Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được khí CO2 và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 31,712. B. 22,254. C. 17,736. D. 8,274.
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a). Sục H2S vào dung dịch nước clo (b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím (c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2 (d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen (e). Đốt H2S trong oxi không khí. (f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 250 ml dung dịch H2SO4 3,6M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.
Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Cho lần lượt các chất sau: Na2S, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá – khử là
A. 7 B. 8 C. 6 D. 9
Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl axetat, triolein, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom là.
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?
A. 37,550 gam B. 28,425 gam
C. 18,775 gam D. 39,375 gam
Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 36,00. B. 66,24. C. 33,12. D. 72,00.
Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,29. B. 34,95. C. 46,60. D. 36,51.
Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,30. B. 10,20. C. 8,20. D. 14,80.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến