1. Chi has finished her report recently
(Chi đã hoàn thành báo cáo của mình gần đây)
Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu nhận biết ở câu trên: recently (adv) gần đây)
(+) S + have/has + part participate (P2) + O
(-) S + have/has + not + P2 + O
(?) Have/Has + S + P2 + O ?