a)
- Nhóm 1 : Tính cách của con người : trung thực , đôn hậu , trung thành , phản bội , hiền , cứng rắn , giả dối
- Nhóm 2 : Ngoại hình của con người : vạm vỡ , tầm thước , mảnh mai , béo , thấp , gầy , khỏe , cao , yếu
b) Cặp từ trái nghĩa :
trung thành - phản bội ; đôn hậu - cứng rắn ; trung thực - giả dối ; hiền - cứng rắn
vạm vỡ - mảnh mai ; tầm thước - mảnh mai ; béo - gầy ; thấp - cao ; yếu - khỏe