Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A.CH3OH.B.CH3CH2OH.C.CH3COOH.D.HCOOH.
Cho cây có kiểu gen tự thụ phấn, đời con thu được nhiều loại kiểu hình trong đó kiểu hình 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33,165%. Nếu khoảng cách di truyền giữa A và B là 20cM, thì khoảng cách di truyền giữa D và e làA.40cMB.20cMC.10cMD.30cM
Cho các phương trình ion rút gọn sau :a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cub) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + FeNhận xét đúng là :A.Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > CuB.Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > FeC.tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+D.Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
Cho các thành tựu sau:(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.(2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.(3) Tạo giống lúa "gạo vàng” cỏ khả năng tổng hợp -carôten trong hạt.(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.(5) Tạo giống cây trồng song nhị bội hữu thụCó bao nhiêu thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biếnA.3B.2C.4D.5
Cho các phát biểu sau:(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở.(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng a và b ).Số phát biểu đúng là A.2B.4C.5D.3
Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): Phenol tan nhiều trong nước lạnh. Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tìm. Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng làA.4.B.2.C.3.D.5.
Cho các phát biểu sau về hậu quả của đột biến đảo đoạn NST:- (1) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.- (2) Làm giảm hoặc làm tăng số lượng gen trên NST.- (3) Làm thay đổi thành phần trong nhóm gen liên kết.- (4) Làm cho một gen nào đó vốn đang hoạt động có thể không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động.- (5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.Những phát biểu đúng là:A.(2), (3), (4)B. (2), (3), (5).C.(1), (2), (4).D.(1), (4), (5).
Cho các phát biểu sau về chất béo:(a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.(c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. (d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng. Số phát biểu đúng làA.1B.2C.4D.3
Cho các nhận xét sau:(1) Cơ quan thoái hóa là cơ quan tương tự.(2) Động lực của chọn lọc tự nhiên là đấu tranh sinh tồn.(3) Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa theo hướng đồng quy.(4) Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen, thành phần kiểu gen của quần thể.(5) Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian ngắn hơn tiến hóa lớn.(6) Bằng chứng sinh học phân tử là bằng chứng trực tiếp chứng minh nguồn gốc của sinh giới.Có bao nhiêu nhận xét không đúng?A.2B.3C.4D.5
Cho các nhân tố sau:(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên.(4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di - nhập gen.Có bao nhiêu nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể?A.2B.3C.4D.5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến