Nung m gam Fe trong không khí, thu được 104,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí C gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m làA. 78,4 B. 84,0 C. 72,8 D. 89,6
Lần lượt cho các chất vinyl axetat, 2,2-điclopropan; phenyl axetat và 1,1,1-tricloetan tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Trường hợp nào sau đây phương trình hóa học không viết đúng:A. CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO. B. CH3CHCl2CH3 + NaOH CH3COCH3 + NaCl + H2O. C. CH3COOC6H5 + NaOH CH3COONa + C6H5OH. D. CH3CHCl3 + 4NaOH CH3COONa + 3NaCl + 2H2O.
Cho sơ đồ sau:C2H2 → C2H4Cl2 → X → C2H4O2 → CH2 = CH-OOCCH3Công thức cấu tạo của X là:A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. HOCH2CHO.
Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó là A. HCOOC(CH3)=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH=CHCH3.
Đun nóng glixerol (HO- CH2- CH(OH)-CH2- OH) với axit hữu cơ đơn chức X (xt H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có CTPT là C9HnO6. Giá trị đúng của n làA. n= 10 B. n= 12 C. n=14 D. n= 16
Khi cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit là C3H7COOH (axit butiric), C11H23COOH (axit lauric). C13H27COOH (axit miristic) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu trieste? A. 6. B. 12. C. 9. D. 18.
Chất có khả năng tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:3 làA. HCOOC6H5 B. CH3COOCH2C6H5 C. CH3COOC6H4OH D. CH3COOC6H4CH3
Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 8,2. B. 10,2. C. 19,8. D. 21,8.
Đốt cháy hoàn toàn 0,22 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,44 gam CO2 và 0,18 gam H2O. Số este đồng phân của X là:A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trongA. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến