Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – x – 1 = 0 . Tính giá trị của biểu thức : A = (x12011 – x12012 + x12008 + x12009 + x16 – 5 + x2)(x22011 – x22012 + x22008 + x26 – 5 + x1) A.A = 31B.A= 41C.A = - 41D.A = - 31
Tìm đa thức dư khi chia x6 cho x2 – x – 1 A.4x + 5B.8x + 5C.8x + 4D.9x + 5
Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A.2B.8C.6D.4
Một gen dài 425 nm và có tổng số nuclêôtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Mạch 1 của gen có G/X = 2/3 III. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 53/72.II. Mạch 2 của gen có G/T = 25/28. IV. Mạch 2 của gen có 20% số nuclêôtit loại X. A.4B.2C.1D.3
Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có số cây hoa trắng chiếm 5%. Qua tự thụ phấn, ở thế hệ F4 có số cây hoa tím chiếm 57,5%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Trong tổng số cây hoa tím ở P, số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 3/19.II. Trong tổng số cây hoa tím ở F4, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 2/23.III. F3 có số cây hoa trắng bằng 1,5 lần số cây hoa tím.IV. Tần số alen a ở F3 bằng tần số alen a ở F2. A.3B.2C.1D.4
Chứng tỏ (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. A.Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x2 + 2mx – 2 = 0B.Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x2 – 2mx + 2 = 0C.Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x2 + 2mx + 2 = 0D.Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x2 – 2mx – 2 = 0
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A.6,8. B.8,4. C.9,8. D.8,2.
Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 1,98 gam nước. Giá trị m là A.4,64. B.6,08. C.2,88. D.4.42.
Hoàn tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 1,008 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 (n mol) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a làA.2,34. B.2,43. C.7,95. D.3,87.
Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là A.Mg(OH)2. B.CaCO3. C.Al(OH)3. D.MgCO3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến