cách dùng : diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn lưu ở hiện tại ,tương lai
I , you , we , they + have
=> + ved /vpp(3) +0 .... since/ for
you , we , they + has
I , you , we , they + have not
=> + ved /vpp(3) +0 .... since/ for
she , he , it + has not
Have + you , we , they
=> + ved /vpp(3) +0 .... since/ for + time ?
Has + you , we , they
*dấu hiệu : - since ( thời gian bắt đầu từ ....)
-for ( khoảng thời gian : 3 year , 2 days
- already , recenthy , jút , sofar
- never , ever+ ved
- yet
vd : i have studied E for 3 year