Cho cặp P thuần chủng khác nhau về các cặp gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau thu được F2 có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu?A.150 câyB.300 câyC.2025 câyD.600 cây
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát đượcA.2 vân sáng và 3 vân tối. B.2 vân sáng và 1 vân tối. C.3 vân sáng và 2 vân tối. D.2 vân sáng và 2 vân tối.
Hòa tan hỗn hợp X gồm Al , Na ( tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được dung dịch Y và 2,24 lit khí H2 (dktc). Cho V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y , khuấy đều cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,34 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là :A.70 B.100 C.110 D.80
Cho sơ đồ sau:Sơ đồ phả hệ trên mô tả một bệnh di truyền do hai alen của một gen quy định . Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các thế hệ trong phả hệ . Xác định xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III trong phả hệ này sinh ra con trai bị bệnh trên là :A.B.C.D.
Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứa?A.Na2CO3 B.NaHCO3C.NaOH và Na2CO3 D.NaHCO3, Na2CO3
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm: 9,4g K2O ; 26,1g Ba(NO3)2 ; 10g KHCO3 ; 8g NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ . Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa khối lượng (gam) muối là:A.20,2 B.30,3 C. 40,4 D. 35
Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 42,72 gam hỗn hợp muối nitrat. Công thức của oxit sắt là:A.Fe2O3. B.FeO. C.Fe3O4. D.FeO hoặc Fe3O4
Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B và alen C bị đột biến thành alen c. Biết các cặp gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Dự đoán nào sau đây đúng về sự di truyền của các tính trạng?A.Các kiểu gen đều biểu hiện thành thể đột biến của cả 3 locut là aaBbCc, aaBBcc.B.Có tối đa 30 loại kiểu gen quy định các tính trạng trên.C.Kiểu hình A-B-C- có tối đa 10 kiểu gen quy định.D.Có tối đa 6 loại kiểu gen dị hợp về 2 trong 3 cặp gen.
Cho các nhân tố tiến hoá sau: (1) giao phối không ngẫu nhiên.(2) di nhập gen.(3) chọn lọc tự nhiên..(4) yếu tố ngẫu nhiên.(5) đột biến.Nhóm nhân tố tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá là:A.(1); (2); (3).B.(1); (2); (4)C.(1); (2); (5). D.(2); (3); (4).
Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao chịu sự chi phối bởi 4 cặp gen Aa,Bb,Dd,Ee nằm trên 4 cặp NST thường theo kiểu tương tác cộng gộp. Thực hiện phép lai giữa 2 cây P : AaBbddEe x AABbddEe. Tỉ lệ phân li kiểu hình thu được ở đời con là A.1:4:6:4:1B.9:3:3:1C.1:5:10:10:5:1D.1:6:9:9:6:1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến