Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, cumen, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom dư ở điều kiện thường theo tỉ lệ 1:1là:A.4B.1C.3D.2
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm làA.4B.2C.3D.5
Cho dãy gồm các chất: (1) anlyl axetat, (2) metyl acrylat, (3) phenyl axetat, (4) etyl fomat, (5) vinyl axetat, (6) tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, sinh ra ancol làA.5B.2C.4D.3
Cho các chất: tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol anlylic, axit linoleic, etanal. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom làA.6B.7C.4D.5
Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, Anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 làA.5B.3C.4D.2
Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường làA.3B.5C.4D.2
Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng làA.4B.6C.3D.5
Cho dãy gồm các chất: etyl fomat, glucozo, fructozo, saccarozo và etylamin. Số chất trong dãy có phản ứng tráng bạc làA.4B.2C.3D.1
Cho các chất sau: axit axetic, etylaxetat, glucozo, xenlulozo, Gly-Ala-Ala. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường làA.3B.2C.4D.5
Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni làA.4.B.7.C.5.D.6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến