Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 80%)?A. 224. B. 280. C. 358,4. D. 448.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là những hợp chất có phân tử khối…(1)…, do nhiều đơn vị nhỏ gọi là…(2)…. liên kết với nhau tạo nên." A. (1) trung bình và (2) monome. B. (1) rất lớn và (2) mắt xích. C. (1) rất lớn và (2) monome. D. (1) trung bình và (2) mắt xích.
Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là?A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Nhóm gồm các polime có thể tham gia phản ứng thuỷ phân là:A. Polietien; poli(vinyl clorua); tơ nilon-6,6. B. Tơ lapsan; cao su buna; polipropilen. C. Xenlulozơ, tơ nilon-6, tơ capron. D. Poliisopren; poli(metyl metacrylat); tơ nilon-7.
Đốt cháy hoàn toàn a (mol) este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (có một liên kết đôi), đơn chức, mạch hở thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a và công thức của X lần lượt là:A. 0,1 và C4H6O2. B. 0,2 và C5H8O2. C. 0,15 và C4H6O2. D. 0,1 và C5H8O2.
Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime (điều chế bằng phản ứng trùng ngưng) là? A. Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron. B. Tơ axetat ; nilon-6,6. C. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas. D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (CH2=CH-CN) được một loại cao su Buna-N chứa 8,696% khối lượng nitơ. Tỉ lệ số mắt xích butađien và acrilonitrin có trong loại cao su trên làA. 2 : 1. B. 1 : 3. C. 1 : 2. D. 2 : 3.
Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, phenylbenzoat và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là:A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vectơ cường độ điện trường do một điện tích điểm Q > 0 gây ra?A. Tại mọi điểm luôn hướng về Q. B. Tại mọi điểm luôn hướng xa Q. C. Tại một điểm xác định trong điện trường, độ lớn E thay đổi theo thời gian nhưng hướng không thay đổi. D. Tại mọi điểm không đổi về độ lớn chỉ thay đổi hướng.
Cho hai điện tích điểm nằm dọc theo trục Ox, trong đó điện tích q1= -9.10-6 C đặt tại gốc tọa độ O và điện tích q2 = 4.10-6 C nằm cách gốc tọa độ 20 cm. Tọa độ của điểm trên trục Ox mà cường độ điện trường tại đó bằng không làA. 30 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 60 cm
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến