Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 Anđehit no đơn chức mạch hở thu được 0,4 mol CO2. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 và thu được hỗn hợp 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trên thì thu được số mol H2O là:A.0.6B.0.8C.0.4D.0.2
Nghiệm của phương trình \(c{\rm{os}}\left( {x - 2} \right) = \frac{3}{4}\) là :A.\(x = \arccos \frac{3}{4} + 2 + k2\pi \) và \(x = \pi - \arccos \frac{3}{4} + 2 + k2\pi \) B.\(x = \pm \arccos \frac{3}{4} + 2 + k2\pi \)C.\(x = \pm \arccos \frac{3}{4} + k2\pi \)D.\(x = \pm \arccos \frac{2}{3} + 4 + k2\pi \)
Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm AB, điểm N thuộc đoạn AD sao cho NA=2ND. Giao điểm của MN với mặt phẳng (BCD) là .A.Điểm I với I là giao điểm của MN với AC.B.Điểm I với I là giao điểm của MN với CD.C.Điểm I với I là giao điểm của MN với BD.D.Điểm I với I là giao điểm của MN với BC.
Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt \(a,\;b\) và hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right),\,\;\left( \beta \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?A.Nếu \(a//b,\;\;b//\left( \alpha \right)\) thì \(a//\left( \alpha \right)\).B.Nếu \(a//b,\;b \subset (\alpha )\) thì \(a//(\alpha )\).C.Nếu \(a//\left( \alpha \right),\;\;b \subset (\alpha )\) thì \(a//b\).D.Nếu \(a//(\alpha ),\;a \subset \left( \beta \right),\;\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = b\) thì \(a//b\).
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = 1,\;{u_2} = 4,\;{S_n} = 70\). Tìm n ?A.n=6B.n=8C.n=7D.n=9
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và AD. Gọi Q là giao điểm của CD và mặt phẳng (MNP). Tìm khẳng định sai ?A.Ba đường thẳng MN, AC và PQ song song. B.Ba đường thẳng MN, AC và PQ đồng quy.C.Tứ giác MNPQ là hình bình hành. D.Ba đường thẳng MP, BD và NQ song song.
Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa a mol HNO3 thu được 31,36 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N+5) và dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 4,48 gam Cu giải phóng khí NO. Tính a ?A.1,42 mol.B.1,44 mol.C.1,92 mol. D.1,8 mol.
Hỗn hợp X gồm các chất: phenol, axit axetic, etyl axetat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với kim loại K dư thì thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong Y lớn hơn khối lượng hỗn hợp X ban đầu là bao nhiêu gam?A.4,36 gam.B.5,32 gam.C.4,98 gam.D.4,84 gam.
Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong một bình kín, thu được chất rắn Y có khối lượng (m – 7,36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:A.20,16 gam. B.19,52 gam. C.25,28 gam. D.22,08 gam.
Hiđro hoá hoàn toàn m gam trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam tristearoylglixerol (tristearin). Giá trị m làA.87,2 gam. B.88,4 gam. C.78,8 gam. D.88,8 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến