a,
từ đơn : người , Việt , chống , quân , năm , vạn , thủ , chết , nổi , rút
từ ghép : kháng chiến , tiếp diễn , xâm lược , tiêu diệt , chủ tướng , tần Thủy Hoàng ( danh từ nên là từ ghép ) , khởi nghĩa .
từ láy : ảnh đồ ( mờ nghĩa )
b ,
khởi nghĩa : nổi dậy dùng bạo lực lật đổ ách thống trị để giành chính quyền
xâm lược : cướp đoạt chủ quyền và lãnh thổ của nước khác bằng vũ lực hoặc bằng các thủ đoạn chính trị, kinh tế
kháng chiến : chiến đấu chống quân xâm lược
rút quân : hạ thấp binh sĩ hoặc trốn về nơi căn cứ
tiêu diệt : làm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động (thường trên phạm vi rộng hoặc với số lượng lớn)