Lắp dụng cụ như hình vẽ thì có thể dùng để thu được sản phẩm của thí nghiệm nào trong số ba thí nghiệm sau:(1) Điều chế CH3COOC2H5 từ ancol etylic và axit axetic.(2) Điều chế CH3COOH từ CH3COONa và H2SO4.(3) Điều chế but – 2-en từ butan – 2-olA.chỉ có (2).B.chỉ có (1).C.(1) và (2).D.(1) và (3)
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (CH4, C2H4, C3H4, C4H4) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 17. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình Ca(OH)2 sau phản ứng tăng lênA.11 gam.B.14,6 gam.C.8,8 gam.D.3,6 gam.
Phương pháp điều chế kim loại kiềm làA.nhiệt luyện.B.thủy luyệnC.điện phân nóng chảy.D.điện phân dung dịch.
Phân đạm urê có công thức hóa học làA.(NH4)2CO.B.(NH4)2CO3.C.(NH2)2CO3.D.(NH2)2CO.
Chất phản ứng được với tất cả các chất trong dãy Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 làA.glixerol.B.saccarozơ .C.etilenglicol.D.glucozơ.
Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất có phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime làA.propen, benzenB.stiren, propen.C.stiren, glyxin.D.propen, ben zen, glyxin, stiren.
Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kì có dạng CnH2n+2-2k (n,k € N, n ≥1). Kết luận nào dưới đây luôn đúng?A.k = 1, n ≥ 2 → X là anken hoặc xicloankan.B.k = 2, n ≥ 2 → X là ankin hoặc ankađien.C.k = 0, n ≥ 1 → X là ankan.D.k = 4, n ≥ 6 → X là aren.
Saccarozơ có công thức phân tử làA.C6H10O5.B.C6H12O6.C.(C6H10O5)nD.C12H22O11.
Phản ứng nào sau đây không đúng?A.3Fe + 2O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Fe3O4.B.2Fe + 3I2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2FeI3.C.2Fe + 3Cl2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2FeCl3.D.Fe + S \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) FeS.
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O ?A.Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2OB.Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2OC.CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2OD.Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến